Mạng viễn thông ảo hay mạng di động ảo – chỉ trong vài năm gần đây đã có 5 nhà mạng di động ảo hoạt động ở Việt Nam.
Mạng viễn thông ảo đã bùng nổ các nhà cung cấp dịch vụ MVNO. Với giá cước MVNO thiết kế cho nhiều tầng lớp, bài viết sẽ so sánh cụ thể gói cước MVNO giữa các nhà mạng.
Lý do cũng đơn giản đó là Tiền Bạc. Các công ty muốn trở thành nhà mạng di động họ chỉ cần thuê lại hạ tầng. Từ đó có thể cung cấp dịch vụ đến người tiêu dùng. Nhà mạng mới này họ không cần bắt đầu triển khai xây dựng, vận hành hạ tầng riêng biệt vì rất tốn kém. Việc xin cấp phổ tần số vô tuyến phức tạp. Thêm cả chi phí về người vận hành, bảo dưỡng hạ tầng. Các yếu tố vừa nêu, nhà mạng mới tiết kiệm rất nhiều tiền + có thể đưa vào khai thác nhanh.
Một vài yếu tố nữa khiến các nhà mạng mới triển khai mô hình MVNO bởi:
- Quy định yêu cầu để trở thành nhà mạng ảo tương đối dễ dàng
- Tài nguyên của nhà mạng host còn dồi dào vẫn chưa sử dụng hết.
- Nhà mạng có cơ sở hạ tầng có thể bán các gói cước theo giá sỉ (giá bán buôn)
- Nhà mạng host không thể làm được, không muốn làm vì không phù hợp hoặc chi phí sẽ rất cao
Chính vì vậy các nhà mạng ảo mvno luôn uyển chuyển có được các gói cước hấp dẫn. Dĩ nhiên, gói cước mvno sẽ luôn hấp dẫn hơn nhiều so với nhà mạng host.
So sánh giá cước phí vài gói cước mvno giữa các nhà mạng
Gói Cước 69.000 đồng/30 ngày (1 tháng) | Wintel (055) WIN69P | Fpt (0775) FLEX69 | Vnsky (0777) SKY69A |
Hạ tầng mạng host | VNPT (VinaPhone) | MobiFone | VNPT (VinaPhone) |
Cước phí mỗi tháng | 69.000 đồng | 69.000 đồng | 69.000 đồng |
Data Internet | 3 GB tốc độ cao / ngày, không giới hạn tốc độ thường | 4 GB tốc độ cao / ngày, sau đó ngắt kết nối | 4 GB tốc độ cao / ngày, sau đó ngắt kết nối |
Giá trung bình mỗi GB | 766 đồng | 575 đồng | 575 đồng |
Ưu đãi kèm theo | phát hotspot không giới hạn | Miễn phí Data FPT Play | Miễn phí Data VNPAY |
Gói Cước từ 77.000 đồng đến 89.000 đồng/30 ngày | iTel (087) MAY | Fpt (0775) PLEX | Wintel (055) WIN89P | Local (089) A89E |
Hạ tầng mạng host | VNPT (VinaPhone) | MobiFone | VNPT (VinaPhone) | MobiFone |
Cước phí mỗi tháng | 77.000 đồng | 88.000 đồng | 89.000 đồng | 89.000 đồng |
Data Internet | 4 GB / ngày | 5 GB / ngày, sau đó ngắt kết nối | 5 GB / ngày, không giới hạn tốc độ thường | 4 GB / ngày, không giới hạn tốc độ thường |
Giá trung bình mỗi GB | 641 đồng | 586 đồng | 593 đồng | 741 đồng |
Ưu đãi kèm theo | 60 SMS + 1000 phút (nội mạng) | 150 phút nội mạng 30 phút liên mạng | 300 phút nội mạng 30 phút liên mạng | 1000 phút nội mạng 50 phút ngoại mạng |
Gói Cước Phí cho người có nhu cầu sử dụng nhiều
Gói Cước từ 100.000 đồng trở lên | Fpt (0775) PLEX108 | Wintel (055) WIN119P |
Hạ tầng mạng host | MobiFone | VNPT (VinaPhone) |
Cước phí mỗi tháng | 108.000 đồng | 119.000 đồng |
Data Internet | 8 GB / ngày, sau đó ngắt kết nối | 7 GB / ngày, không giới hạn tốc độ thường |
Giá trung bình mỗi GB | 450 đồng | 560 đồng |
Ưu đãi kèm theo | Miễn phí Data FPT Play | 300 phút nội mạng 50 phút liên mạng |