Mạng viễn thông ảo tại sao bùng nổ? So sánh giá cước MVNO

71
mạng viễn thông ảo

Mạng viễn thông ảo hay mạng di động ảo – chỉ trong vài năm gần đây đã có 5 nhà mạng di động ảo hoạt động ở Việt Nam.

Mạng viễn thông ảo đã bùng nổ các nhà cung cấp dịch vụ MVNO. Với giá cước MVNO thiết kế cho nhiều tầng lớp, bài viết sẽ so sánh cụ thể gói cước MVNO giữa các nhà mạng.

Lý do cũng đơn giản đó là Tiền Bạc. Các công ty muốn trở thành nhà mạng di động họ chỉ cần thuê lại hạ tầng. Từ đó có thể cung cấp dịch vụ đến người tiêu dùng. Nhà mạng mới này họ không cần bắt đầu triển khai xây dựng, vận hành hạ tầng riêng biệt vì rất tốn kém. Việc xin cấp phổ tần số vô tuyến phức tạp. Thêm cả chi phí về người vận hành, bảo dưỡng hạ tầng. Các yếu tố vừa nêu, nhà mạng mới tiết kiệm rất nhiều tiền + có thể đưa vào khai thác nhanh.

Một vài yếu tố nữa khiến các nhà mạng mới triển khai mô hình MVNO bởi:

  • Quy định yêu cầu để trở thành nhà mạng ảo tương đối dễ dàng
  • Tài nguyên của nhà mạng host còn dồi dào vẫn chưa sử dụng hết.
  • Nhà mạng có cơ sở hạ tầng có thể bán các gói cước theo giá sỉ (giá bán buôn)
  • Nhà mạng host không thể làm được, không muốn làm vì không phù hợp hoặc chi phí sẽ rất cao

Chính vì vậy các nhà mạng ảo mvno luôn uyển chuyển có được các gói cước hấp dẫn. Dĩ nhiên, gói cước mvno sẽ luôn hấp dẫn hơn nhiều so với nhà mạng host.

So sánh giá cước phí vài gói cước mvno giữa các nhà mạng


Gói Cước 69.000 đồng/30 ngày (1 tháng)
Wintel (055) WIN69PFpt (0775) FLEX69Vnsky (0777) SKY69A
Hạ tầng mạng host VNPT (VinaPhone)MobiFoneVNPT (VinaPhone)
Cước phí mỗi tháng69.000 đồng69.000 đồng69.000 đồng
Data Internet3 GB tốc độ cao / ngày, không giới hạn tốc độ thường4 GB tốc độ cao / ngày, sau đó ngắt kết nối4 GB tốc độ cao / ngày, sau đó ngắt kết nối
Giá trung bình mỗi GB766 đồng575 đồng575 đồng
Ưu đãi kèm theophát hotspot không giới hạnMiễn phí Data FPT PlayMiễn phí Data VNPAY

Gói Cước từ 77.000 đồng đến 89.000 đồng/30 ngàyiTel (087) MAYFpt (0775) PLEXWintel (055) WIN89PLocal (089) A89E
Hạ tầng mạng hostVNPT (VinaPhone)MobiFoneVNPT (VinaPhone)MobiFone
Cước phí mỗi tháng77.000 đồng88.000 đồng89.000 đồng89.000 đồng
Data Internet4 GB / ngày5 GB / ngày, sau đó ngắt kết nối5 GB / ngày, không giới hạn tốc độ thường4 GB / ngày, không giới hạn tốc độ thường
Giá trung bình mỗi GB641 đồng586 đồng593 đồng741 đồng
Ưu đãi kèm theo60 SMS + 1000 phút (nội mạng)150 phút nội mạng
30 phút liên mạng
300 phút nội mạng
30 phút liên mạng
1000 phút nội mạng
50 phút ngoại mạng

Gói Cước Phí cho người có nhu cầu sử dụng nhiều

Gói Cước từ 100.000 đồng trở lênFpt (0775) PLEX108Wintel (055) WIN119P
Hạ tầng mạng hostMobiFoneVNPT (VinaPhone)
Cước phí mỗi tháng108.000 đồng119.000 đồng
Data Internet8 GB / ngày, sau đó ngắt kết nối7 GB / ngày, không giới hạn tốc độ thường
Giá trung bình mỗi GB450 đồng560 đồng
Ưu đãi kèm theoMiễn phí Data FPT Play300 phút nội mạng
50 phút liên mạng
Bài trướcMạng di động ảo MVNO là gì? Về kỹ thuật MVNO có ưu khuyết gì?
Bài tiếp theoMua Xe Trả Góp, Trả Thẳng thành tài xế công nghệ lắm gian nan